Máy đo độ dày lớp phủ Huatec TG8825FN
Máy đo độ dày lớp phủ HUATEC TG8825FN (0-1250um, từ tính và không từ tính)
Thiết bị đo độ dày sơn phủ Huatec TG-8825FN
Model: TG8825FN
Xuất xứ: Bắc Kinh – Trung Quốc
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT CỦA MÁY ĐO ĐỘ DÀY HUATEC TG8825FN
- Máy đo độ dày lớp phủ TG-8825FN được sử dụng rất rộng rãi trong đo đạc độ dầy lớp phủ trên các loại vật liệu như sắt, thép, và các loại vật liệu không từ tính khác. Thiết bị được các kỹ thuật viên tin dùng trong kiểm tra thân xe ôtô, trên cơ sở đo độ dầy của lớp sơn phủ ta có thể biết được lớp sơn dầy mỏng để biết rằng chiếc xe đã được phục chế sau tai nạn hay là không?
- Máy đo độ dày Huatec cũng cho phép xác định chất lượng của lớp sơn phủ, một đặc tính quan trọng khác của máy đó là trong quá trình đo đạc không làm ảnh hưởng đến bề mặt sơn phủ.
- Máy được thiết kế để đo trên các loại vật liệu như đồ gỗ sơn, nhựa, đồng, đồ sứ, giấy, crôm, kẽm, và sắt thép. Máy cũng đo tốt các lớp phủ như sơn mài, nhựa, men, giấy, thủy tinh, cao su trên đồng, nhôm, đồng thau, thép không gỉ, hợp kim nhôm.
- Sản phẩm đạt cả hai tiêu chuẩn ISO2178 và ISO 2361, cũng như tiêu chuẩn DIN, ASTM và BS. Có thể dùng cho phòng thí nghiệm và các điều kiện yêu cầu cao khác nhau. Đầu dò F đo độ dày của vật liệu phi từ tính (ví dụ sơn, nhựa, men sứ, đồng đỏ, kẽm, nhôm, crôm…) trên các vật liệu từ tính (ví dụ sắt, niken…). Thường được sử dụng để đo độ dày của lớp mạ kẽm, lớp sơn mài, lớp men sứ, lớp photphua, mạ đồng, mạ nhôm, mạ hợp kim, giấy…
- Đầu dò N đo độ dày của lớp phủ phi từ tính trên các vật liệu phi từ tính. Được sử dụng cho lớp phủ ôxít hóa anốt, véc-ni, sơn, men, nhựa, bột… dùng cho nhôm, đồng thau, inox phi từ tính… Một số các tính năng nổi bật của máy đo độ dày Huatec TG-8825 FN có thể kể đến như:
- Tự nhận dạng chất nền.
- Tắt tự động hoặc điều khiển bằng tay.
- Hai chế độ đo: Single và Continuous
- Dải đo rộng với độ phân giải cao.
- Chế độ chuyển đổi hệ mét/ hệ đo Anh.
- Màn hình số có đèn nền giúp đọc chính xác kết quả
- Có thể kết nối với máy tính để chia sẻ số liệu và in bằng cáp tự chọn
- Có thể lưu 99 nhóm đo
TIÊU CHUẨN
-
- Phương pháp Thử Tiêu Chuẩn Xác Định Chỉ Số Brom Của Hydrocacbon Aromat Bằng Phương Pháp Chuẩn Độ Điện Lượng
- Mục đích:
- Xác định chỉ số brom của các hợp chất thơm. Chỉ số brom là một chỉ tiêu quan trọng để đánh giá độ không no (hay độ bão hòa) của một hợp chất hữu cơ, đặc biệt là các hợp chất có liên kết đôi hoặc liên kết ba.
- Thông qua chỉ số brom, ta có thể đánh giá mức độ phản ứng của một hợp chất với brom, từ đó suy ra cấu trúc hóa học và tính chính xác của hợp chất đó.
- Nguyên lý:
- Phản ứng brom hóa: Brom phản ứng với các liên kết đôi hoặc liên kết ba trong phân tử hợp chất hữu cơ, tạo thành sản phẩm cộng.
- Chuẩn độ điện lượng: Lượng brom tiêu thụ trong phản ứng được xác định bằng phương pháp chuẩn độ điện lượng. Trong phương pháp này, brom được sinh ra bằng cách điện phân dung dịch bromua và lượng điện tích tiêu thụ để sinh ra lượng brom tương ứng với lượng brom phản ứng với mẫu.
- Các bước thực hiện:
- Chuẩn bị mẫu: Chuẩn bị một lượng mẫu hợp chất thơm cần xác định.
- Pha loãng: Hòa tan mẫu vào một dung môi thích hợp (thường là dung môi không phân cực).
- Chuẩn độ: Thêm dung dịch mẫu vào tế bào điện phân chứa dung dịch bromua. Tiến hành điện phân và đo lượng điện tích tiêu thụ.
- Tính toán: Tính toán chỉ số brom dựa trên lượng điện tích tiêu thụ và khối lượng mẫu.
- Ứng dụng:
- Được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp hóa dầu để kiểm soát chất lượng của các sản phẩm như benzen, toluen, xylen, và các hợp chất thơm khác.
- Chỉ số brom cũng được sử dụng để đánh giá độ tinh khiết của các sản phẩm này.
- Ý nghĩa:
- Chỉ số brom cung cấp thông tin quan trọng về cấu trúc hóa học và tính chất của hợp chất thơm.
- Chỉ số này được sử dụng để kiểm soát chất lượng sản phẩm và đảm bảo sản phẩm đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA MÁY ĐO ĐỘ DÀY HUATEC TG-8825 FN
- Màn hình: 4 digits LCD, có đèn nền
- Dải đo: 0~1250μm/0~50mil (có thể lập các dải đo khác)
- Vật thể đo với bán kính tối thiểu :
- F: lồi 1.5mm/lõm 25mm;
- N: lồi 3mm/ lõm 50mm
- Phạm vi đo tối thiểu: 6mm
- Độ dày tối thiểu của vật mẫu: 0.3mm
- Độ phân giải: 0.1μm (0~99.9μm); 1μm (trên 100μm)
- Độ chính xác: ±1~3%n hoặc 2.5μm hoặc 0.1mil (tùy số nào lớn hơn)
- Đèn báo pin yếu.
- Giao diện máy tính: có giao diện RS232C
- Nguồn điện (pin): 2×1.5 AAA(UM4)
- Điều kiện làm việc: nhiệt độ 0~50℃ .
- Độ ẩm <95% .
- Kích thước: 126x65x27 mm
- Trọng lượng: khoảng 81g (chưa có pin)
- Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Phụ Kiện: Bao đựng 1 cái, Hướng dẫn sử dụng 1 cái, Đầu dò F gắn liền 1 cái, Đầu dò NF gắn liền 1 cái, Lá định cỡ 1 bộ, Đế (sắt) 1 cái, Đế (nhôm)1 cái
Cần hỗ trợ thêm thông tin chi tiết và tư vấn sử dụng, quý khách hàng có thể liên hệ qua email hoặc zalo cùng số điện thoại :
Nguyễn Vũ Gia Huy
Kỹ Sư Kinh Doanh
SDT : 090 819 58 75 (zalo)
Email : [email protected]
Web : http://giahuytek.com
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI CÔNG NGHỆ GIA HUY
Địa chỉ: 122/3 Yên Thế, Phường 2, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
Mã số thuế: 0315733184
Reviews
There are no reviews yet.