Skip to content
  • vẬT TƯNGÀNH MAY MẶC
  • Assign a menu in Theme Options > Menus
  • congnghegiahuy@gmail.com

    Error: Contact form not found.

  • vẬT TƯNGÀNH MAY MẶC
vẬT TƯNGÀNH MAY MẶCvẬT TƯNGÀNH MAY MẶC
  • VẬT TƯ NGÀNH MAY MẶC
  • Shop
  • LIÊN HỆ
  • 0
    • No products in the cart.

  • 0

    Cart

    No products in the cart.

Add to wishlist
Máy đo độ trong suốt và độ mờ đục CS-720
Home / Shop / Hãng CHNSpec

Máy đo độ trong suốt và độ mờ đục CS-720

  • Máy ảnh siêu phổ hồng ngoại FS-50
  • Máy đo màu và đo độ mờ đục CS-700

Add to wishlist
Category: Hãng CHNSpec
  • Máy ảnh siêu phổ hồng ngoại FS-50
  • Máy đo màu và đo độ mờ đục CS-700
  • Ống phá mẫu cho máy cất đạm
  • HÃNG James Heal
  • HÃNG SDC
  • HÃNG Taber
  • HÃNG Test Fabric
  • Đèn halogen
  • Description
  • Reviews (0)

Máy đo độ trong suốt và độ mờ đục CS-720

Model : CS-720

Hãng : CHNSpec

Xuất xứ : Trung Quốc

Máy đo độ trong suốt và độ mờ đục CS-720
Máy đo độ trong suốt và độ mờ đục CS-720

Giới thiệu

  • Máy đo độ trong suốt và độ mờ CS-720 giúp các doanh nghiệp kiểm soát chất lượng sản phẩm một cách hiệu quả. Máy đo độ trong suốt cung cấp kết quả đo chính xác, nhanh chóng và dễ dàng sử dụng.

    Các điểm nổi bật của máy đo màu CS-720:

    • Đo đa chỉ tiêu: Máy đo độ trong suốt Đo độ trong, màu sắc, độ mờ, độ truyền phổ và độ truyền tổng.
    • Tuân thủ tiêu chuẩn quốc tế: Máy đo độ trong suốt Đảm bảo độ chính xác và tin cậy.
    • Màn hình cảm ứng 7 inch: Máy đo độ trong suốt Giao diện thân thiện, dễ sử dụng.
    • Hệ điều hành Android: Máy đo độ trong suốt Nâng cao khả năng tương thích và cập nhật.
    • Phần mềm phân tích dữ liệu: Hỗ trợ xử lý và quản lý dữ liệu đo.
    • Khả năng đo đa dạng mẫu vật: Máy đo độ trong suốt Phù hợp với nhiều loại vật liệu.

Tiêu chuẩn

  • ASTM D1003/D1044, ISO13468/ISO14782, JIS K 7105, JIS K 7361, JIS K 7366, GB/T 2410-08, CIE No.15, ISO 7724/1, ASTM E1164, DIN 5033, Telli/JIS Z8722, Điều kiện tiêu chuẩn
  • Tiêu Chuẩn ASTM D1044: Khả Năng Chống Mài Mòn Bề Mặt của Nhựa Trong Suốt

    ASTM D1044 là một tiêu chuẩn thử nghiệm quốc tế được sử dụng để đánh giá khả năng chống mài mòn của các loại nhựa trong suốt. Tiêu chuẩn này cung cấp một phương pháp khách quan để so sánh độ bền của các loại nhựa khác nhau khi tiếp xúc với ma sát và mài mòn.

    Mục tiêu của tiêu chuẩn ASTM D1044

    • Đánh giá độ bền: Xác định khả năng chịu mài mòn của các loại nhựa trong suốt.
    • Kiểm soát chất lượng: Đảm bảo sản phẩm nhựa đạt tiêu chuẩn về độ bền.
    • So sánh sản phẩm: So sánh khả năng chống mài mòn của các loại nhựa khác nhau.
    • Ứng dụng: Sử dụng trong các ngành công nghiệp sản xuất nhựa, bao bì, ô tô, và các ứng dụng khác yêu cầu độ bền bề mặt.

    Nguyên tắc hoạt động

    Phương pháp thử nghiệm ASTM D1044 sử dụng máy mài mòn Taber. Mẫu nhựa được đặt trên máy và tiếp xúc với các bánh mài tiêu chuẩn. Bánh mài sẽ quay với một tốc độ và áp lực nhất định, tạo ra ma sát và mài mòn trên bề mặt mẫu. Sau một thời gian nhất định, người ta sẽ đo các thông số như:

      • Độ mất khối lượng: Khối lượng mẫu bị mất đi sau khi thử nghiệm.
      • Độ sâu vết mài mòn: Độ sâu của vết mài mòn trên bề mặt mẫu.
      • Sự thay đổi độ bóng: Sự thay đổi độ bóng của bề mặt mẫu sau khi thử nghiệm.
    Các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả thử nghiệm
    • Loại nhựa: Thành phần hóa học và cấu trúc của nhựa ảnh hưởng đến khả năng chống mài mòn.
    • Điều kiện thử nghiệm: Áp lực, tốc độ quay của bánh mài, loại bánh mài, thời gian thử nghiệm.
    • Môi trường: Nhiệt độ, độ ẩm có thể ảnh hưởng đến kết quả thử nghiệm.

    Ứng dụng của tiêu chuẩn ASTM D1044

    • Ngành nhựa: Đánh giá độ bền của các sản phẩm nhựa như tấm nhựa, phim, vỏ bao bì.
    • Ngành ô tô: Đánh giá độ bền của các bộ phận nhựa trong ô tô.
    • Ngành điện tử: Đánh giá độ bền của các lớp phủ bảo vệ trên linh kiện điện tử.

    Ưu điểm của tiêu chuẩn ASTM D1044

    • Khách quan: Phương pháp thử nghiệm dựa trên số liệu đo lường, giảm thiểu sự chủ quan.
    • Tiêu chuẩn hóa: Phương pháp thử nghiệm được chuẩn hóa, đảm bảo tính so sánh giữa các phòng thí nghiệm.
    • Ứng dụng rộng rãi: Được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp.

    Hạn chế

    • Không đánh giá được tất cả các loại mài mòn: Tiêu chuẩn chỉ mô phỏng một loại mài mòn cụ thể.
    • Ảnh hưởng của điều kiện môi trường: Kết quả thử nghiệm có thể thay đổi tùy thuộc vào điều kiện môi trường.

Thông số kỹ thuật

Thông số kỹ thuật Máy đo độ trong suốt CS-720
Nguồn sáng Độ mờ / Truyền qua: CIE-A, CIE-C, CIE-D65
Chỉ số sắc ký A, C, D50, D55, D65, D75, F1, F2, F3, F4, F5, F6, F7, F8, F9, F10, F11, F12, CMFU30, DLF, NBF, TL83, TL84
Tiêu chuẩn ASTM D1003/D1044, ISO13468/ISO14782, JIS K 7105, JIS K 7361, JIS K 7366, GB/T 2410-08, CIE No.15, ISO 7724/1, ASTM E1164, DIN 5033, Telli/JIS Z8722, Điều kiện tiêu chuẩn
Tham số đo Độ mờ (Haze), Độ truyền qua (Tt), Độ trong suốt (Clarity), Truyền qua quang phổ, CIE Lab, Lch, CIE Luv, XYZ, Yxy, Độ trắng Hunter Lab, Munsell MI, CMYK, Độ trắng WI (ASTM E313-00, ASTM E313-73, CIE/ISO, Hunter, Taube Berger Stensby), Độ vàng YI (ASTM D1925, ASTM E313-00, ASTM E313-73), Độ màu ASTM E313-00, Chỉ số dị sắc MI, APHA, Pt-Co (chỉ số bạch kim coban), Gardner, Sai khác màu (ΔEab, ΔECH, ΔEcmc(2:1), ΔEcmc(1:1), ΔE94, ΔE00)
Phổ phản xạ Chức năng phổ CIE Y(λ)
Bước sóng 400-700nm
Khoảng bước sóng 10nm
Hình học đo 0/d
Diện tích đo 18mm/25.4mm
Dải đo 0-100%
Độ phân giải độ mờ 0.01%
Độ lặp lại Độ mờ < 10%, Khả năng lặp lại 0.05, Độ mờ ≥ 10%, Khả năng lặp lại 0.1%, Độ truyền qua ≤ 0.1%
Kích thước mẫu Độ dày ≤ 145mm
Màn hình Màn hình cảm ứng 7 inch
Bộ nhớ Lưu trữ dữ liệu lớn
Giao diện USB-A, USB-B
Nguồn điện 220V (có cáp nguồn)
Nhiệt độ làm việc 5~40℃, Độ ẩm tương đối ≤ 80% (trừ khi > 35°C), không ngưng tụ
Nhiệt độ bảo quản -20℃~45℃, Độ ẩm tương đối ≤ 80%, không ngưng tụ
Kích thước Dài × Rộng × Cao: 598mm × 247mm × 366mm
Trọng lượng 12kg
Phụ kiện tiêu chuẩn Phần mềm quản lý PC (Haze QC)
Tùy chọn Giá đỡ mẫu đo, Phim đo tiêu chuẩn độ mờ

 

Chi tiết vui lòng liên hệ

Nguyễn Đức Nam – Kỹ sư kinh doanh

Cellphone: 0908.195.875

Email: namkt21@gmail.com

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Máy đo độ trong suốt và độ mờ đục CS-720” Cancel reply

Related products

Máy đo màu ColorMeter SE, Pro, Max
Add to wishlist
Quick View

Hãng CHNSpec

Máy đo màu ColorMeter SE, Pro, Max

Máy đo màu CR-10, CR-20, CR-30
Add to wishlist
Quick View

Hãng CHNSpec

Máy đo màu CR-10, CR-20, CR-30

Máy đo màu quang phổ CS-410
Add to wishlist
Quick View

Hãng CHNSpec

Máy đo màu quang phổ CS-410

Máy đo màu quang phổ để bàn CS-821N
Add to wishlist
Quick View

Hãng CHNSpec

Máy đo màu quang phổ để bàn CS-821N

Máy đo màu quang phổ truyền dẫn chất lỏng CS-810
Add to wishlist
Quick View

Hãng CHNSpec

Máy đo màu quang phổ truyền dẫn chất lỏng CS-810

Máy đo độ bóng CS-300, CS-380, CS-300S
Add to wishlist
Quick View

Hãng CHNSpec

Máy đo độ bóng CS-300, CS-380, CS-300S

Máy đo độ mờ đục TH-09, TH-100, TH-110
Add to wishlist
Quick View

Hãng CHNSpec

Máy đo độ mờ đục TH-09, TH-100, TH-110

Máy đo màu trực tuyến CRX-50, CRX-51, CRX-52
Add to wishlist
Quick View

Hãng CHNSpec

Máy đo màu trực tuyến CRX-50, CRX-51, CRX-52

LIÊN HỆ

Nguyễn Vũ Gia Huy

SDT : 090 819 58 75 (ZALO)

Email : congnghegiahuy@gmail.com

ĐỊA CHỈ

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI CÔNG NGHỆ GIA HUY

Địa chỉ: 182 Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh

Copyright 2025 © Flatsome Theme
  • VẬT TƯ NGÀNH MAY MẶC
  • Shop
  • LIÊN HỆ
  • Login
  • congnghegiahuy@gmail.com

Login

Lost your password?