Máy đo màu quang phổ để bàn CS-820N
Hãng : CHNSpec
Xuất xứ : Trung Quốc

Giới thiệu
- Máy đo màu quang phổ màu để bàn CS-820N là một thiết bị đo màu thông minh, tiện lợi và chính xác, được trang bị màn hình cảm ứng màu 7 inch, quang phổ đầy đủ và hệ điều hành Android.
- Với hai chế độ chiếu sáng là đèn xenon xung và đèn LED, máy có thể đo cả chế độ phản xạ D/8 và truyền dẫn D/0, tùy chọn có hoặc không đo UV.
- Máy đo màu quang phổ chính xác và ổn định, có dung lượng lưu trữ lớn và khả năng mở rộng mạnh mẽ trên máy tính.
- Máy đo màu quang phổ CS-820N phù hợp cho các phân tích màu sắc trong phòng thí nghiệm.
Tiêu chuẩn
- ISO7724/1, CIE No.15, ASTM E1164, DIN5033 Teil7, JIS Z8722 Condition C
-
Tiêu chuẩn ISO 7724-1: Đo màu và sự khác biệt màu sắc – Phần 1: Nguyên tắc
Tiêu chuẩn ISO 7724-1 cung cấp nền tảng lý thuyết và các nguyên tắc cơ bản cho việc đo màu và đánh giá sự khác biệt màu sắc trong các ngành công nghiệp như sơn, nhựa, dệt may, in ấn, v.v. Tiêu chuẩn này đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo tính nhất quán và so sánh được giữa các phép đo màu thực hiện ở các phòng thí nghiệm khác nhau.
Nội dung chính của tiêu chuẩn ISO 7724-1:
- Mục tiêu:
- Xác định các nguyên tắc cơ bản của phép đo màu.
- Cung cấp các định nghĩa và thuật ngữ liên quan đến màu sắc.
- Thiết lập nền tảng cho các phần tiếp theo của tiêu chuẩn ISO 7724.
- Không gian màu CIE Lab:*
- Giới thiệu không gian màu CIE Lab* – một trong những không gian màu phổ biến nhất để biểu diễn màu sắc.
- Giải thích ý nghĩa của các thành phần L*, a*, b* trong không gian màu này. [Image of CIE Lab* color space] Không gian màu CIE Lab thường được sử dụng để biểu diễn màu sắc*
- Các nguồn sáng tiêu chuẩn:
- Xác định các nguồn sáng tiêu chuẩn được sử dụng trong đo màu, như CIE A, C, D65.
- Giải thích sự khác biệt giữa các nguồn sáng này và ảnh hưởng của chúng đến kết quả đo.
- Các loại máy đo màu:
- Giới thiệu các loại máy đo màu phổ biến như máy đo màu phản xạ, máy đo màu truyền qua, máy đo màu quang phổ.Các loại máy đo màu phổ biến
- Các yếu tố ảnh hưởng đến phép đo màu:
- Điều kiện quan sát: Góc quan sát, kích thước mẫu, độ sáng xung quanh.
- Đặc tính của vật liệu: Độ bóng, độ mờ, hiệu ứng kim loại.
- Lỗi của máy đo: Độ chính xác, độ lặp lại của máy đo.
- Tính toán sự khác biệt màu:
- Giới thiệu các công thức tính toán sự khác biệt màu, ví dụ như ΔE*ab.
- Giải thích ý nghĩa của các chỉ số khác biệt màu.
Ý nghĩa của tiêu chuẩn ISO 7724-1:
- Nền tảng lý thuyết: Cung cấp nền tảng lý thuyết vững chắc cho việc đo màu.
- So sánh kết quả: Giúp so sánh kết quả đo màu giữa các phòng thí nghiệm khác nhau.
- Đảm bảo chất lượng: Đảm bảo chất lượng của các sản phẩm liên quan đến màu sắc.
Ứng dụng của tiêu chuẩn ISO 7724-1:
- Ngành sơn: Đánh giá màu sắc của sơn, đảm bảo tính đồng nhất của màu sơn.
- Ngành dệt may: Đánh giá màu sắc của vải, đảm bảo chất lượng sản phẩm.
- Ngành nhựa: Kiểm soát chất lượng màu sắc của sản phẩm nhựa.
- Ngành in ấn: Đánh giá màu sắc của bản in, đảm bảo tính chính xác của màu sắc.
- Ngành thực phẩm: Đánh giá màu sắc của thực phẩm, đảm bảo chất lượng và sự hấp dẫn của sản phẩm.
- Mục tiêu:
Thông số kỹ thuật
Hạng mục | Thông tin chi tiết Máy đo màu quang phổ CS-820N |
---|---|
Hệ chiếu sáng / Hệ quan sát | Phản xạ: d/8 (Chiếu sáng khuếch tán, góc quan sát 8 độ) Đo đồng thời SCI/SCE (ISO7724/1, CIE No.15, ASTM E1164, DIN5033 Teil7, JIS Z8722 Condition C) / Truyền quang: d/0 (Chiếu sáng khuếch tán, góc quan sát 0 độ) |
Đường kính cầu tích | 152mm |
Dải bước sóng | 360-780nm |
Bước sóng | 10nm |
Dãi phản xạ | 0-200% |
Độ phân giải | 0,01% |
Nguồn sáng | Đèn xã xung Xenon và LED |
Đo UV | Bao gồm UV, cắt 400nm, cắt 420nm, cắt 460nm |
Thời gian đo | SCI/SCE < 2s; SCI+SCE < 4s |
Kích thước mẫu truyền quang | Không giới hạn chiều rộng và chiều cao, độ dày ≤50mm |
Độ chính xác giữa các thiết bị | XLAV ∆E*ab ≤ 0.15 (BCRA Series II, Trung bình đo 12 gách chuẩn, tại 23°C) |
Kích thước khẩu độ | Phản xạ: XLAV Ø25.4mm/Ø30mm, LAV Ø15mm/Ø18mm, MAV Ø8mm/Ø11mm, SAV Ø3mm/×6mm (Có thể tuày chỉnh) |
Khẩu độ truyền quang | Ø10mm/Ø25mm |
Góc quan sát | 2° và 10° |
Độ lặp lại | Phản xạ / Truyền quang: Độ lệch chuẩn độ trong 0.1% / XLAV Độ lệch sắc độ chuẩn độ trong ∆E*ab ≤ 0.015 * Khi đo màu trắng 30 lần với khoảng cách 5 giây sau khi đặt lại |
Hệ màu | Lab, LCh, Hunter Lab, XYZ, Yxy, RGB |
Nguồn sáng | A, C, D50, D55, D65, D75, F1, F2, F3, F4, F5, F6, F7, F8, F9, F10, F11, F12, CWF, U30, DLF, NBF, TL83, TL84 |
Hiển thị | Hiển thị giá trị phản xạ và truyền quang, giá trị màu, giá trị chênh lệch màu, đánh giá đậu, khách quan màu, đồ bão hòa, sướng, xu hướng sắc độ lỏng, … |
Chi tiết vui lòng liên hệ
Nguyễn Đức Nam – Kỹ sư kinh doanh
Cellphone: 0938.129.590
Email: [email protected]
Reviews
There are no reviews yet.