Skip to content
  • vẬT TƯNGÀNH MAY MẶC
  • Assign a menu in Theme Options > Menus
  • congnghegiahuy@gmail.com

    Error: Contact form not found.

  • vẬT TƯNGÀNH MAY MẶC
vẬT TƯNGÀNH MAY MẶCvẬT TƯNGÀNH MAY MẶC
  • VẬT TƯ NGÀNH MAY MẶC
  • Shop
  • LIÊN HỆ
  • 0
    • No products in the cart.

  • 0

    Cart

    No products in the cart.

Add to wishlist
Máy đo màu quang phổ CS-600
Home / Shop / Hãng CHNSpec

Máy đo màu quang phổ CS-600

  • Máy đo màu quang phổ CS-600c, CS-600CG
  • Máy đo màu quang phổ DS-700D

Add to wishlist
Category: Hãng CHNSpec
  • Máy đo màu quang phổ CS-600c, CS-600CG
  • Máy đo màu quang phổ DS-700D
  • Ống phá mẫu cho máy cất đạm
  • HÃNG James Heal
  • HÃNG SDC
  • HÃNG Taber
  • HÃNG Test Fabric
  • Đèn halogen
  • Description
  • Reviews (0)

Máy đo màu quang phổ CS-600

Model : CS-600

Hãng : CHNSpec

Xuất xứ : Trung Quốc

Máy đo màu quang phổ CS-600
Máy đo màu quang phổ CS-600

Giới thiệu

  • Máy đo màu quang phổ CS-600 sử dụng công nghệ quang học tiên tiến, đảm bảo độ chính xác và ổn định của kết quả đo.
  • Máy đo màu quang phổ CS-600có thể đo được nhiều loại màu sắc khác nhau, bao gồm cả màu huỳnh quang.Các điểm nổi bật của dòng sản phẩm Máy đo màu quang phổ CS-600:
    • Thiết kế chuyên nghiệp: Cấu trúc ngang, không có bộ phận chuyển động.
    • Đa dạng model: Máy đo màu quang phổ CS-600 Đáp ứng nhiều nhu cầu đo màu khác nhau.
    • Dễ sử dụng: Máy đo màu quang phổ CS-600 Điều khiển bằng phần mềm máy tính.
    • Tính năng tìm kiếm màu: Tiện lợi cho việc so sánh màu sắc.

Tiêu chuẩn

  • Tuân thủ CIE No.15, ISO 7724/1, ASTM E1164, DIN 5033 Teil7, JIS Z8722 tiêu chuẩn C
  • Tiêu chuẩn ISO 7724-1: Đo màu và sự khác biệt màu sắc – Phần 1: Nguyên tắcTiêu chuẩn ISO 7724-1 cung cấp nền tảng lý thuyết và các nguyên tắc cơ bản cho việc đo màu và đánh giá sự khác biệt màu sắc trong các ngành công nghiệp như sơn, nhựa, dệt may, in ấn, v.v. Tiêu chuẩn này đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo tính nhất quán và so sánh được giữa các phép đo màu thực hiện ở các phòng thí nghiệm khác nhau.Nội dung chính của tiêu chuẩn ISO 7724-1:
    • Mục tiêu:
      • Xác định các nguyên tắc cơ bản của phép đo màu.
      • Cung cấp các định nghĩa và thuật ngữ liên quan đến màu sắc.
      • Thiết lập nền tảng cho các phần tiếp theo của tiêu chuẩn ISO 7724.
    • Không gian màu CIE Lab:*
      • Giới thiệu không gian màu CIE Lab* – một trong những không gian màu phổ biến nhất để biểu diễn màu sắc.
      • Giải thích ý nghĩa của các thành phần L*, a*, b* trong không gian màu này. [Image of CIE Lab* color space] Không gian màu CIE Lab thường được sử dụng để biểu diễn màu sắc*
    • Các nguồn sáng tiêu chuẩn:
      • Xác định các nguồn sáng tiêu chuẩn được sử dụng trong đo màu, như CIE A, C, D65.
      • Giải thích sự khác biệt giữa các nguồn sáng này và ảnh hưởng của chúng đến kết quả đo.
    • Các loại máy đo màu:
      • Giới thiệu các loại máy đo màu phổ biến như máy đo màu phản xạ, máy đo màu truyền qua, máy đo màu quang phổ.Các loại máy đo màu phổ biến
    • Các yếu tố ảnh hưởng đến phép đo màu:
      • Điều kiện quan sát: Góc quan sát, kích thước mẫu, độ sáng xung quanh.
      • Đặc tính của vật liệu: Độ bóng, độ mờ, hiệu ứng kim loại.
      • Lỗi của máy đo: Độ chính xác, độ lặp lại của máy đo.
    • Tính toán sự khác biệt màu:
      • Giới thiệu các công thức tính toán sự khác biệt màu, ví dụ như ΔE*ab.
      • Giải thích ý nghĩa của các chỉ số khác biệt màu.

    Ý nghĩa của tiêu chuẩn ISO 7724-1:

    • Nền tảng lý thuyết: Cung cấp nền tảng lý thuyết vững chắc cho việc đo màu.
    • So sánh kết quả: Giúp so sánh kết quả đo màu giữa các phòng thí nghiệm khác nhau.
    • Đảm bảo chất lượng: Đảm bảo chất lượng của các sản phẩm liên quan đến màu sắc.

    Ứng dụng của tiêu chuẩn ISO 7724-1:

    • Ngành sơn: Đánh giá màu sắc của sơn, đảm bảo tính đồng nhất của màu sơn.
    • Ngành dệt may: Đánh giá màu sắc của vải, đảm bảo chất lượng sản phẩm.
    • Ngành nhựa: Kiểm soát chất lượng màu sắc của sản phẩm nhựa.
    • Ngành in ấn: Đánh giá màu sắc của bản in, đảm bảo tính chính xác của màu sắc.
    • Ngành thực phẩm: Đánh giá màu sắc của thực phẩm, đảm bảo chất lượng và sự hấp dẫn của sản phẩm.

Thông số kỹ thuật

Mục CS-580 CS-600 CS-650 CS-660
Hệ thống chiếu sáng / Quan sát Quan sát: 2°/10° d/8 (chiếu sáng khuếch tán, quan sát 8 độ), đo đồng thời SCI (thành phần quang phổ bao gồm) và SCE (thành phần quang phổ loại trừ) (Tuân thủ CIE No.15, ISO 7724/1, ASTM E1164, DIN 5033 Teil7, JIS Z8722 tiêu chuẩn C)
Quả cầu tích hợp Đường kính 40mm, phủ lớp phản xạ khuếch tán Avian-D
Nguồn sáng CLEDs Đèn xung Xenon CLEDs
Cảm biến Cảm biến quang hai dãy
Dải bước sóng 400-700nm 360-740nm 400-700nm
Khoảng bước sóng 10nm
Độ rộng băng tần 5nm
Dải phản xạ 0-200%
Độ phân giải Độ phản xạ 0.01%
Hệ số chiếu sáng A, C, D50, D55, D65, D75, F1-F12, CWF, U30, DLF, NBF, TL83, TL84, U35
Màn hình hiển thị Giá trị phản xạ, giá trị sắc độ, giá trị chênh lệch màu, kết quả đạt/không đạt, xu hướng màu sắc, mô phỏng màu, lịch sử đo, nhập mục tiêu thủ công, tạo báo cáo kiểm tra
Thời gian đo Khoảng 2s 0.5s Khoảng 2s 0.5s
Khoảng thời gian đo Khoảng 2s
Không gian màu CIE-Lab*, LCh, Luv, XYZ, Yxy, Phản xạ, HunterLab, Munsell, MI, CMYK, RGB, HSB
Chênh lệch màu ΔEab, ΔECH, ΔEuv, ΔEcmc(2:1), ΔEcmc(1:1), ΔE94, ΔE*00 (Hunter), Thang màu 555
Các chỉ số khác W (ASTM E313-10, ASTM E313-73, CIE/ISO, AATCC, Hunter, Taube Berger, Stensby), YI (ASTM D1925, ASTM E313-00, ASTM E313-73), Độ đen (My, dM*), Độ bền màu, Tỉ trọng màu (ASTM E313-00)
Chỉ số phản xạ ISO Brightness, % Gloss, % Độ dày, % Tỉ trọng, % Mật độ
Độ lặp lại Phản xạ: Độ lệch chuẩn trong khoảng 0.08%
Khả năng tái tạo màu sắc Giá trị sắc độ ΔE*ab ≤ 0.03 (khi đo viên chuẩn trắng trong 30 lần với hiệu chuẩn trắng)
Độ tương đồng giữa các thiết bị ΔE*ab ≤ 0.08 (Dòng BCRA, giá trị trung bình của 12 phép đo)
Pin Sạc lại, 10.000 lần đo liên tục, 7.4V/8000mAh
Giao diện USB
Bộ nhớ dữ liệu Lưu trữ 50000 kết quả đo
Màn hình 1813112mm (LWH)
Nhiệt độ làm việc 2-45°C, độ ẩm tương đối dưới 80% hoặc dưới 35°C không đọng sương
Phụ kiện tiêu chuẩn Hộp đựng, Cáp USB, Bộ hướng dẫn vận hành, Giấy chứng nhận kiểm chuẩn, Phần mềm QC màu, Pin dự phòng, Khăn lau màu đen/trắng
Phụ kiện tùy chọn Bộ hiệu chuẩn màu, Máy in di động, Bộ mô phỏng màu
Nguồn sáng UV Không có Có Không có Có
Kích thước khẩu độ đo 10mm/4mm/6mm (một thiết bị có một khẩu độ)

Chi tiết vui lòng liên hệ
Nguyễn Đức Nam – Kỹ sư kinh doanh

Cellphone: 0908.195.875

Email: namkt21@gmail.com

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Máy đo màu quang phổ CS-600” Cancel reply

Related products

Máy đo màu trực tuyến CRX-50, CRX-51, CRX-52
Add to wishlist
Quick View

Hãng CHNSpec

Máy đo màu trực tuyến CRX-50, CRX-51, CRX-52

Máy đo màu quang phổ CS-600c, CS-600CG
Add to wishlist
Quick View

Hãng CHNSpec

Máy đo màu quang phổ CS-600c, CS-600CG

Máy đo độ trắng WSB0, WSB1, WSB2
Add to wishlist
Quick View

Hãng CHNSpec

Máy đo độ trắng WSB0, WSB1, WSB2

Máy đo màu quang phổ ảnh DigiSpec Series DS-1000,1050,1100
Add to wishlist
Quick View

Hãng CHNSpec

Máy đo màu quang phổ ảnh DigiSpec Series DS-1000,1050,1100

Máy đo độ mờ đục TH-09, TH-100, TH-110
Add to wishlist
Quick View

Hãng CHNSpec

Máy đo độ mờ đục TH-09, TH-100, TH-110

Phần mềm so màu Color matching master
Add to wishlist
Quick View

Hãng CHNSpec

Phần mềm so màu Color matching master

Hệ thống đo siêu phổ UAV FS-60 trên không
Add to wishlist
Quick View

Hãng CHNSpec

Hệ thống đo siêu phổ UAV FS-60 trên không

Máy đo màu quang phổ truyền dẫn chất lỏng CS-810
Add to wishlist
Quick View

Hãng CHNSpec

Máy đo màu quang phổ truyền dẫn chất lỏng CS-810

LIÊN HỆ

Nguyễn Vũ Gia Huy

SDT : 090 819 58 75 (ZALO)

Email : congnghegiahuy@gmail.com

ĐỊA CHỈ

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI CÔNG NGHỆ GIA HUY

Địa chỉ: 182 Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh

Copyright 2025 © Flatsome Theme
  • VẬT TƯ NGÀNH MAY MẶC
  • Shop
  • LIÊN HỆ
  • Login
  • congnghegiahuy@gmail.com

Login

Lost your password?