Máy đo độ nhớt KU của sơn Model: BGD 186

Giới thiệu về Máy đo độ nhớt KU của sơn Model: BGD 186
- Máy đo độ nhớt (Krebs Stormer Viscometer) được sử dụng để đo độ nhớt của các mẫu vật liệu phủ như sơn, vecni với giá trị độ nhớt là KU, CP. Máy đo độ nhớt đơn giản, dễ sử dụng. Đạt các tiêu chuẩn ASTM D562, JIS K5600 về kiểm tra độ nhớt chất lỏng.
- Máy đo độ nhớt KU Trung Quốc BGD 186 Biuged được sử dụng rộng rãi để làm các phép đo độ nhớt trên sơn hoặc lớp phủ phù hợp với tiêu chuẩn ASTM D562. Phiên bản kỹ thuật số với động cơ chứa đựng tốc độ luân phiên tại 200 r. p. m có thể có được độ chính xác cao hơn và kết quả kiểm tra tốt hơn.
- Được thiết kế với chức năng hiệu chuẩn: Với dầu tiêu chuẩn, người dùng cuối có thể hoàn chỉnh độc lập, không cần trả lại sản xuất.
- Có một màn hình LCD lớn thể hiển thị kết quả kiểm tra một cách rõ ràng.
- Có thể thiết lập thời gian thử nghiệm.
- Với RS 232 communcation, có thể in kết quả xét nghiệm.
- Chức năng Selfprotection.
TIÊU CHUẨN
-
- Phương pháp Thử Nghiệm Tiêu Chuẩn Đo Độ Hấp Thụ của Vữa Chịu Hóa Chất, Vữa Chà Ron, Bề Mặt Đơn Khối và Bê Tông Polymer
- Mục đích:
- Xác định khả năng hấp thụ nước của các loại vật liệu chịu hóa chất như vữa, chà ron, bề mặt đơn khối và bê tông polymer.
- Độ hấp thụ nước là một chỉ số quan trọng ảnh hưởng đến nhiều tính chất của vật liệu như:
- Khả năng chống thấm
- Khả năng chịu đóng băng tan băng
- Khả năng chịu hóa chất
- Độ bền lâu dài
- Phạm vi áp dụng:
- Áp dụng cho các loại vật liệu xây dựng chịu hóa chất, được sử dụng trong các môi trường khắc nghiệt như nhà máy hóa chất, bể chứa, xử lý nước thải.
- Nguyên lý:
- Tạo các mẫu thử có hình dạng và kích thước tiêu chuẩn.
- Ngâm mẫu thử trong nước trong một thời gian nhất định.
- Cân mẫu thử trước và sau khi ngâm để xác định lượng nước hấp thụ.
- Các phương pháp thử:
- Phương pháp khuôn A: Dành cho mẫu có kích thước hạt nhỏ hơn 1.6mm.
- Phương pháp khuôn B: Dành cho mẫu có kích thước hạt từ 1.6mm đến 10mm.
- Phương pháp khuôn C: Dành cho mẫu có kích thước hạt lớn hơn 10mm.
- Yếu tố ảnh hưởng:
- Thành phần vật liệu.
- Tỷ lệ trộn.
- Điều kiện bảo dưỡng.
- Kích thước và hình dạng mẫu thử.
- Ứng dụng:
- Kiểm soát chất lượng sản phẩm.
- So sánh các loại vật liệu khác nhau.
- Lựa chọn vật liệu phù hợp cho từng ứng dụng cụ thể.
- Ý nghĩa:
- Đánh giá khả năng chống thấm của vật liệu.
- Dự đoán độ bền lâu dài của công trình.
- Lựa chọn vật liệu phù hợp cho các môi trường có độ ẩm cao.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY ĐO ĐỘ NHỚT KU TRUNG QUỐC:
- Máy đo độ nhớt KU Trung Quốc có khoảng đo độ nhớt: 40.2 KU ~ 141.0 KU khoảng 27 – 5250 CP.
- Độ chính xác: ± 1.0 % offull scale range.
- Độ sai số: ± 0.5 % offull scale range.
- Paddle speed 200 r/min ± 0.5 r/min.
- Kích thước bên trong (LxWxH): 210 mm × 180 mm × 500 mm.
- Kích thước đóng hộp: 560 mm × 450 mm × 280 mm.
- Trọng lượng máy: 2 Kg.
CUNG CẤP MÁY ĐO ĐỘ NHỚT KU TRUNG QUỐC BAO GỒM:
1. Máy chính (Máy đo độ nhớt KU Trung Quốc BGD 186).
2. Spindle.
3. Hướng dẫn sử dụng.
4. Phiếu bảo hành 12 tháng.
Cần hỗ trợ thêm thông tin chi tiết và tư vấn sử dụng, quý khách hàng có thể liên hệ qua email hoặc zalo cùng số điện thoại :
Nguyễn Vũ Gia Huy
Kỹ Sư Kinh Doanh
SDT : 090 819 58 75 (zalo)
Email : [email protected]
Web : http://giahuytek.com
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI CÔNG NGHỆ GIA HUY
Địa chỉ: 122/3 Yên Thế, Phường 2, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
Mã số thuế: 0315733184
Reviews
There are no reviews yet.