MÁY ĐO MÀU, MÁY SO MÀU CẦM TAY NR60CP
Máy phân tích màu NR60CP, Máy đo màu chính xác 3NH NR60CP
Giới thiệu
- Máy so màu, máy đo độ trắng NR60CP, được sử dụng rộng rãi trong ngành nhựa, điện tử, sơn, mực in, dệt may, nhuộm, thực phẩm, y tế, mỹ phẩm, ngành công nghiệp khác và sử dụng trong các viện nghiên cứu khoa học, trường học và các phòng thí nghiệm.
- Đo chính xác các chỉ số màu sắc trong hệ không gian màu khác nhau, sử dụng chức năng so màu hiệu quả.
- Được trang bị thêm phần mềm quản lý màu sắc có thể kết nối với máy tính để bổ sung thêm các chức năng khác.
- Sử dụng rộng rãi trong ngành nhựa, điện tử, sơn, mực in, dệt may, nhuộm, thực phẩm, y tế, mỹ phẩm, ngành công nghiệp khác và sử dụng trong các viện nghiên cứu khoa học, trường học và các phòng thí nghiệm. Các nghành công nghiệp nhựa, xi măng, vật liệu, điện tử, sơn, mực in, dệt, may, in, nhuộm, thực phẩm, y tế, mỹ phẩm…
- Ứng dụng đo màu, đo độ trắng và đo độ lệch màu của cá tra, cá basa, các loại cá khác nhau.
- Sử dụng rộng rãi tại viện nghiên cứu khoa học, trường học và phòng thí nghiệm.
-
- Phương pháp Thử Tiêu Chuẩn Xác Định Bazơ Pyridin trong Axit Cresylic Bằng Chuẩn Độ Trực Tiếp
- Mục đích:
- Xác định hàm lượng các bazơ pyridin (và các hợp chất bazơ khác) có trong axit cresylic.
- Bazơ pyridin là một loại tạp chất quan trọng cần kiểm soát trong axit cresylic.
- Nguyên lý:
- Chuẩn độ trực tiếp: Sử dụng một dung dịch chuẩn axit mạnh (như HCl) để trung hòa trực tiếp các bazơ pyridin có trong mẫu axit cresylic.
- Chỉ thị: Sử dụng một chỉ thị màu thích hợp để xác định điểm tương đương của phản ứng trung hòa.
- Ứng dụng:
- Kiểm soát chất lượng: Đánh giá chất lượng của axit cresylic sử dụng trong các ngành công nghiệp như hóa chất, nhựa, dược phẩm.
- Ưu điểm:
- Phương pháp đơn giản: Không yêu cầu thiết bị phức tạp.
- Nhanh chóng: Thời gian phân tích tương đối ngắn.
- Hạn chế:
- Độ chính xác: Độ chính xác của phương pháp có thể bị ảnh hưởng bởi sự hiện diện của các tạp chất khác trong mẫu.
- Tính chọn lọc: Phương pháp này không phân biệt được các loại bazơ pyridin khác nhau.
- Lưu ý:
- Tất cả các hợp chất bazơ được phát hiện bằng phương pháp này đều được tính và biểu thị dưới dạng phần trăm pyridin.
- Phương pháp này có thể được áp dụng cho cả axit cresylic thô và tinh luyện.
Thông Số Kỹ Thuật máy so màu, máy đo độ trắng NR60CP
- Hệ thống chiếu sáng/ quan trắc: d/8
- Hệ thống đo màu: CIE LAB, XYZ, LCH, CIE LUV, CIE RGB.
- Hệ màu khác: ΔE* ab, ΔE(h), ΔE* uv, ΔE* 94, ΔE*cmc (2: 1) , ΔE*cmc (1: 1) , ΔE* 00.
- Độ mở rộng ống kính: khẩu độ Φ 8 mm hoặc khẩu độ Φ 4 mm.
- Nguồn sáng: sử dụng đèn LED.
- Cảm biến: Silicon photodiode.
- Cổng kết nối PC: USB/ RS232.
- Lưu trữ: 100 tiêu chuẩn, 20.000 mẫu.
- Dữ liệu màu khác: WI (E313, CI E, AATCC, Hunt er ), YI ( D1925, 313), Color Fastness, Staining Fastness, J PC79, BFD(1.5:1), FMCI I.
- Quan sát: CI E 10°.
- Bóng đèn dung để giả lập ánh sáng: D65, A, C, D50, F2, F6, F7 , F8, F10, F11, F12.
- Sai số: ΔE*ab 0.2
- Pin: sử dụng pin sạc Lithiumion 3, 7V, 3200 mAh.
- Hiển thị dữ liệu: Colorimetric Value, Color Difference Value/Graph, PASS/FAIL Result, Color Offset.
- Thời gian hiển thị kết quả đo: 0.4s
- Độ lặp lại: ΔE*ab 0.03 (trung bình với 30 phép đo với tấm tiêu chuẩn màu trắng trong 5 giây).
- Phần mềm máy tính: CQCS3.
- Kích thước máy: 80 x 67 x 205 mm
- Tuổi thọ bóng đèn: 5 năm, hơn 1.6 triệu lượt đo.
- Màn hình hiển thị: cảm ứng điện dung, TFT 2.8 inch.
Reviews
There are no reviews yet.