Hệ thống đo siêu phổ UAV FS-60 trên không
Hãng : CHNSpec
Xuất xứ : Trung Quốc

Giới thiệu
-
Hệ thống đo đa phổ FS-60 UAV cung cấp dữ liệu quang phổ chi tiết và chính xác, Hệ thống đo siêu phổ giúp người dùng phân tích và hiểu rõ hơn về các vật liệu và quá trình. Hệ thống có thiết kế nhỏ gọn, dễ sử dụng và linh hoạt trong các ứng dụng khác nhau.
Các điểm nổi bật của hệ thống đo đa phổ FS-60 UAV:
- Độ phân giải quang phổ cao: Hệ thống đo siêu phổ Đảm bảo độ chính xác của dữ liệu.
- Tốc độ thu thập dữ liệu nhanh: Hệ thống đo siêu phổ Nâng cao hiệu quả làm việc.
- Thời gian bay dài: Hệ thống đo siêu phổ Tiết kiệm thời gian và chi phí.
- Ứng dụng đa dạng: Hệ thống đo siêu phổ Phù hợp với nhiều lĩnh vực khác nhau.
- Dễ dàng sử dụng: Hệ thống đo siêu phổ Giao diện thân thiện, dễ vận hành.
Tiêu chuẩn
-
Tiêu Chuẩn Thực Hành ASTM E1341-16(2020): Thu Thập Dữ Liệu Quang Phổ Từ Các Nguồn Bức Xạ Để Đo Màu
-
Tiêu Chuẩn NACE TM0174: Đánh Giá Lớp Phủ Bảo Vệ Trong Môi Trường Ngâm
NACE TM0174 là một tiêu chuẩn quan trọng trong lĩnh vực bảo vệ chống ăn mòn, cung cấp các phương pháp thử nghiệm để đánh giá hiệu suất của các lớp phủ bảo vệ trên bề mặt kim loại khi tiếp xúc với môi trường lỏng. Tiêu chuẩn này được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như dầu khí, hóa chất, và xây dựng để đảm bảo độ bền và hiệu quả của các lớp phủ bảo vệ.
Mục tiêu của tiêu chuẩn NACE TM0174
- Đánh giá khả năng chống ăn mòn: Xác định khả năng của lớp phủ trong việc ngăn chặn sự ăn mòn của kim loại cơ bản trong môi trường lỏng.
- So sánh các lớp phủ: So sánh hiệu suất của các loại lớp phủ khác nhau.
- Đánh giá độ bền: Xác định tuổi thọ của lớp phủ trong điều kiện làm việc thực tế.
Nội dung chính của NACE TM0174
Tiêu chuẩn NACE TM0174 cung cấp một loạt các phương pháp thử nghiệm để đánh giá các lớp phủ bảo vệ, bao gồm:
- Thử nghiệm ngâm: Ngâm mẫu thử có lớp phủ trong dung dịch thử nghiệm ở nhiệt độ và thời gian xác định.
- Thử nghiệm bong bóng: Quan sát sự hình thành và phát triển của các bong bóng khí dưới lớp phủ khi áp dụng một dòng điện một chiều.
- Thử nghiệm độ bám dính: Đánh giá độ bám dính của lớp phủ bằng các phương pháp như cắt lưới, kéo, hoặc bóc tách.
- Thử nghiệm độ cứng: Đánh giá độ cứng của lớp phủ.
- Thử nghiệm độ dày: Đo độ dày của lớp phủ.
- Thử nghiệm độ xốp: Đánh giá khả năng thấm ướt của lớp phủ.
- Ngành dầu khí: Đánh giá lớp phủ bảo vệ bên trong đường ống và thiết bị.
- Ngành hóa chất: Đánh giá lớp phủ bảo vệ cho các thiết bị tiếp xúc với hóa chất.
- Ngành xây dựng: Đánh giá lớp phủ bảo vệ cho các cấu trúc kim loại ngoài trời.
Ưu điểm của tiêu chuẩn NACE TM0174
- Toàn diện: Cung cấp một loạt các phương pháp thử nghiệm để đánh giá đầy đủ hiệu suất của lớp phủ.
- Linh hoạt: Có thể điều chỉnh các điều kiện thử nghiệm để phù hợp với các ứng dụng cụ thể.
- Tiêu chuẩn hóa: Đảm bảo tính nhất quán và so sánh kết quả giữa các phòng thí nghiệm.
Thông số kỹ thuật
Số thứ tự | Chỉ mục | Thông số | Ghi chú |
---|---|---|---|
1 | Dải quang phổ của camera quang phổ | 400-1000nm | / |
2 | Độ phân giải quang phổ của camera quang phổ | Tốt hơn 2.3nm | Tối đa 1.4nm |
3 | Độ phân giải không gian của camera quang phổ | 0.9mrad | Ống kính 35mm |
4 | Số kênh không gian của camera quang phổ | 480/960/1920 | Gộp 4 ô/gộp 2 ô/không gộp |
5 | Số kênh quang phổ của camera quang phổ | 300 | Gộp 4 pixel/Không gộp |
6 | Số bit pixel của camera quang phổ | 12 bits | / |
7 | Tốc độ khung hình của camera quang phổ | 80Hz | / |
8 | Góc nhìn của camera quang phổ | 21.6° | Ống kính 35mm |
9 | Tiêu cự ống kính camera quang phổ | 16, 25, 35, 75mm | 35mm tiêu chuẩn, các tùy chọn khác |
10 | Độ phân giải camera ánh sáng khả kiến | 15 triệu pixel | / |
11 | Khoảng thời gian chụp ảnh của camera ánh sáng khả kiến | Điều chỉnh được trên 2 giây | / |
12 | Thời lượng pin của camera ánh sáng khả kiến | Trên 30 phút | / |
13 | Độ phản xạ của tấm tiêu chuẩn | 50%, 15%, 30%, 75%, 95% | 95% là tiêu chuẩn, các giá trị khác tùy chọn |
14 | Kích thước bảng tiêu chuẩn | 0.5m × 0.5m | Có thể tùy chỉnh |
15 | Số lượng bảng tiêu chuẩn | 1 | Có thể thêm |
16 | Số trục tự cân bằng của gimbal | 2 trục | / |
17 | Thời gian hoạt động của PTZ | 40 phút | / |
18 | Số động cơ mỗi trục của gimbal | 2 | / |
19 | CPU của hệ thống thu thập dữ liệu trên không | I7 | Tùy chọn |
20 | Bộ nhớ hệ thống thu thập dữ liệu trên không | 8GB | Tùy chọn |
21 | Ổ cứng hệ thống thu thập dữ liệu trên không | 1TB | Tùy chọn |
22 | Độ chính xác định vị GPS | Tốt hơn 0.3 mét | / |
23 | Chế độ thu nhận hệ thống POS | Đồng bộ phần cứng kích hoạt thu nhận | / |
24 | Chế độ điều khiển trạm mặt đất | Điều khiển từ xa qua ứng dụng, kết nối Bluetooth | / |
25 | Khoảng cách điều khiển trạm mặt đất | Bán kính 10KM | / |
26 | Thời gian hoạt động của trạm mặt đất | 12 giờ | / |
27 | Chế độ GPS | Hỗ trợ RTK và PPK | Tùy chọn |
Chi tiết vui lòng liên hệ
Nguyễn Đức Nam – Kỹ sư kinh doanh
Cellphone: 0908.195.875
Email: [email protected]
Reviews
There are no reviews yet.